Giá thị trường heo hơi & gia cầm tại trại trong cả nước ngày 18/11/2020. Giá cả tại trại các loại: thịt heo hơi, gia cầm, trứng gà, trứng vịt, vịt thịt, giá heo hơi tại các công ty chăn nuôi,... diễn biến các loại giá cả.
Giá Heo hơi & Gia cầm ngày 18/11/2020 (VNĐ/kg)
Chủng loại |
Giá thấp nhất |
Giá cao nhất |
Tăng / Giảm |
Heo hơi Việt Nam |
|||
Hà Nội |
65.000 |
66.000 |
-500 |
Hưng Yên |
64.000 |
67.000 |
-1.000 |
Hải Dương |
65.000 |
67.000 |
0 |
Bắc Ninh |
65.000 |
66.000 |
0 |
Hà Nam |
65.000 |
67.000 |
-500 |
Nam Định |
65.000 |
66.000 |
-1.000 |
Ninh Bình |
65.000 |
66.000 |
-500 |
Thái Bình |
65.000 |
67.000 |
0 |
Thái Nguyên |
65.000 |
67.000 |
0 |
Thanh Hóa |
65.000 |
67.000 |
0 |
Nghệ An |
65.000 |
66.000 |
-1.000 |
Bình Định |
67.000 |
70.000 |
0 |
TP.HCM |
67.000 |
71.000 |
0 |
Đồng Nai |
66.000 |
70.000 |
0 |
Bình Dương |
66.000 |
69.000 |
0 |
Tiền Giang |
67.000 |
70.000 |
0 |
Đồng Tháp |
66.000 |
69.000 |
0 |
Cần Thơ |
66.000 |
69.000 |
0 |
Heo hơi tại công ty chăn nuôi |
|||
CP Miền Bắc |
68.000 |
73.000 |
0 |
CP Miền Trung |
70.000 |
73.000 |
0 |
CP Miền Nam |
70.000 |
73.000 |
0 |
Heo giống 8-10 kg/con |
|||
Miền Bắc |
2.600.000 |
2.900.000 |
0 |
Miền Trung |
2.700.000 |
3.000.000 |
0 |
Miền Nam |
2.800.000 |
3.000.000 |
0 |
Heo hơi Trung Quốc |
|||
Quảng Đông (đã quy đổi sang VNĐ/kg) |
108.000 |
111.000 |
+2.000 |
Quảng Tây (đã quy đổi sang VNĐ/kg) |
106.000 |
109.000 |
0 |
Vân Nam (đã quy đổi sang VNĐ/kg) |
104.000 |
107.000 |
0 |
Gia cầm (tại trại) |
|||
Gà lông màu Đồng Nai |
29.000 |
31.000 |
+4.000 |
Gà lông màu Tây Nam Bộ |
30.000 |
32.000 |
+4.000 |
Gà lông màu giống (1 ngày tuổi) Đồng Nai (VNĐ/con) |
4.500 |
5.000 |
0 |
Gà trắng Đồng Nai |
24.000 |
26.000 |
+2.000 |
Gà trắng Tây Nam Bộ |
24.000 |
26.000 |
+2.000 |
Gà trắng Bắc Bộ |
19.000 |
20.000 |
0 |
Gà trắng giống (1 ngày tuổi) Đồng Nai (VNĐ/con) |
8.000 |
9.000 |
+1.000 |
Gà màu tại chợ đầu mối miền Bắc |
50.000 |
52.000 |
0 |
Gà trắng tại chợ đầu mối miền Bắc |
26.000 |
28.000 |
0 |
Gà chuyên trứng giống (1 ngày tuổi) Đồng Nai |
15.000 |
|
0 |
Trứng gà Đồng Nai (VNĐ/quả) |
1.500 |
1.600 |
+100 |
Vịt thịt Đồng Nai |
27.000 |
30.000 |
0 |
Vịt thịt tại miền Bắc |
27.000 |
30.000 |
0 |
Vịt thịt tại miền Trung |
28.000 |
30.000 |
0 |
Nguồn: VnFeedNews tổng hợp.
Ghi chú: tỷ giá CNY/VNĐ = 3.495 đồng
- Giá heo hơi hôm nay có xu hướng giảm nhẹ tại một số tỉnh miền Bắc và miền Trung do nhu cầu tiêu thụ chậm. Giao dịch các chợ đầu mối miền Bắc và miền Nam vẫn không có cải thiện, trong khi đó dịch tả heo châu Phi rải rác bùng phát lại tại các địa phương, ở các hộ nuôi nhỏ lẻ. Giá heo phổ biến tại miền Bắc ở mức 65.000 – 66.000 đ/kg, miền Trung ở mức 66.000 – 68.000 đ/kg và tại miền Nam ở mức 69.000 – 70.000 đ/kg.
- Thị trường Trung Quốc: Giá heo hơi tại các tỉnh phía Nam hôm nay không có nhiều biến động.
Theo tin từ Tân Hoa Xã hôm 17/11, giá heo hơi trung bình tháng 10 tại Trung Quốc giảm sau 19 tháng tăng liên tiếp nhờ sản lượng phục hồi. Tháng 10/2020 ước tính đàn heo thịt tăng 4,2% so với tháng 09/2020 và tăng 26,9% so với cùng kỳ năm 2019. Đàn Heo giống tăng 3,1% so với tháng trước và tăng 31,5% so với cùng kỳ năm trước.
- Thị trường gia cầm: Giá gà trắng tại miền miền Nam tiếp tục tăng do nguồn cung hạn chế.
Diễn biến giá heo hơi tại Hà Nam, Thanh Hóa, Đồng Nai (đ/kg)
Diễn biến giá heo hơi tại Trung Quốc (đ/kg)
Diễn biến giá gà trắng tại miền Bắc, miền Nam (đ/kg)